Từ điển Thiều Chửu
範 - phạm
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範. ||② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
範 - phạm
Như chữ Phạm 笵.


典範 - điển phạm || 模範 - mô phạm || 儀範 - nghi phạm || 範疇 - phạm trù || 範圍 - phạm vi || 規範 - quy phạm || 師範 - sư phạm || 師範學校 - sư phạm học hiệu || 師範科 - sư phạm khoa || 聖模賢範錄 - thánh mô hiền phạm lục || 文範 - văn phạm || 懿範 - ý phạm ||